A: Học sinh mới nhập học(Đơn vị :Won)
Chuyên ngành | Phí nhập học | Học phí | Học bổng | Học sinh mới | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Xã hội nhân văn | 465,400 | 2,351,000 | 470,200 | 2,346,200 | Học bổng 20% *Nội dung chi tiết học phí hiện tại năm 2019 Khoa học tự nhiên 3,051,000won Khoa học kỹ thuật, Nghệ thuật 2,908,000won Xã hội nhân văn 2,351,000won |
Khoa học kỹ thuật | 465,400 | 2,908,000 | 581,600 | 2,791,800 | |
Khoa học tự nhiên1 | 465,400 | 3,051,000 | 610,200 | 2,906,200 | |
Khoa học tự nhiên2 | 465,400 | 2,908,000 | 581,600 | 2,791,800 | |
Thể dục·Nghệ thuật | 465,400 | 2,908,000 | 581,600 | 2,791,800 |
B: Sinh viên đang theo học (Đơn vị :Won)
Cấp | Tỷ lệ% | Điểm TB | Số tiền Học bổng(won) | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|
A+ (40%) | 100-95 | 4.5 | Khoa học tự nhiên | 1,220,400 | Học bổng 20% *Nội dung chi tiết học phí hiện tại năm 2017 Khoa học tự nhiên 3,051,000won Khoa học kỹ thuật, Nghệ thuật 2,908,000won Xã hội nhân văn 2,351,000won |
Khoa học ,nghệ thuật | 1,163,200 | ||||
Xã hội nhân văn | 940,400 | ||||
A0 (30%) | 94-90 | 4 | Khoa học tự nhiên | 915,300 | |
Khoa học ,nghệ thuật | 872,400 | ||||
Xã hội nhân văn | 705,300 | ||||
B+ (25%) | 89-85 | 3.5 | Khoa học tự nhiên | 762,750 | |
Khoa học ,nghệ thuật | 727,000 | ||||
Xã hội nhân văn | 587,750 | ||||
B0 (20%) | 84-80 | 3 | Khoa học tự nhiên | 610,200 | |
Khoa học ,nghệ thuật | 581,600 | ||||
Xã hội nhân văn | 470,200 | ||||
C+ (10%) | 79-75 | 2.5 | Khoa học tự nhiên | 305,100 | |
Khoa học ,nghệ thuật | 290,800 | ||||
Xã hội nhân văn | 235,100 | ||||
C0 | 74-70 | 2 | Học bổng X | ||
D+ | 69-65 | 1.5 | |||
D0 | 64-60 | 1 | |||
F | Dưới59 | 0 |
Tham khảo nội dung thông báo của phòng Hợp tác Quốc tế
TÀI LIỆU ĐẦY ĐỦ | Người nước ngoài | Ghi chú | |
---|---|---|---|
Cư trú ở nước ngoài | Cư trú tại Hàn Quốc | ||
① Đơn xin nhập học(mẫu của trường) | ● | ● |
|
② Giới thiệu bản thân | ● | ● |
|
③ Bản chính chứng nhận tốt nghiệp THPT/ĐH/CĐ | ● | ● | |
④ Học bạ THPT/ bảng điểm ĐH,CD | |||
⑤ Bản chính học bạ THPT/ bảng điểm ĐH,CĐ | ● | ● | |
⑥ Giấy giới thiệu/ Chứng nhận tu nghiệp tại Hàn Quốc/ Chứng nhận năng lực tiếng Hàn TOPIK | ● | ● | |
⑦ Giấy giới thiệu du học Hàn Quốc/Chứng nhận năng lực tiếng Hàn TOPIK | ● | ● | Nếu có |
⑧ Bản chính dịch thuật và công chứng sổ hộ khẩu | ● | ● |
|
⑨ Bản chính chứng nhận số dư tài khoản ngân hàng | ● | ● |
|
⑩Chứng nhận nghề nghiệp hoặc giấy phép đăng ký kinh doanh(chứng minh tài chính) | ● | × |
|
⑪ Chứng nhận thu nhập hoặc chứng nhận tài sản | ● | × | |
⑫ Giấy khai sinh | |||
⑬ Bản sao hộ chiếu | ● | ● | |
⑭ 6 ảnh(3.5cm☓4.5cm) | ● | ● |
|
⑮ Bản sao CMND của thành viên gia đình | ● | × |
|
⑯ Bản sao thẻ cư trú cho người nước ngoài(mặt trước) | × | ● |
|
1) Trong trường hợp thiếu hồ sơ cần phải bổ sung hồ sơ được yêu cầu.
2) Đơn xin nhập học và hồ sơ có liên quan phải có thời hạn không quá 6 tháng.
3) Hồ sơ cần thiết có sự khác biệt tùy theo quốc gia. Thông tin chi tiết liên hệ qua e-mail : global@hosan.ac.kr