1. 시간제취업 규정안내 (Hướng dẫn và quy định về chế độ thời gian làm việc)
구분 | 내용 | 비고 |
허용대상 Đối tượng được phép | - 유학 체류자격에 해당되는 학생 중 일정 수준의 한국어 능력을 보유하고, 대학 유학생 담당자의 확인을 받은 자 Đối tượng là du học sinh có tư cách cư trú hợp pháp, đã nhận được sự xác nhận của người chịu trách nhiệm về du học sinh tại trường học và sở hữu năng lực tiếng Hàn đủ tiêu chuẩn. - 어학연수 혹은 단기 유학 자격 소지 학생 중 입국일(혹은 체류자격 변경일)로부터 6개월이 경과된 학생 Đối tượng là du học sinh học tiếng hoặc du học ngắn hạn đã vượt qua quá trình 6 tháng kể từ ngày nhập cảnh (hoặc ngày thay đổi tư cách cư trú). - 아르바이트 수준의 단순노무 활동에 한정하며, 전문 분야는 제외 Trừ các lĩnh vực chuyên môn, giới hạn là các công việc làm thêm ở mức độ dơn giản. | ※허가 제한 대상(Đối tượng bị hạn chế) - 대학에서 정규 교육과정을 종료(수료)한 사람으로 예외적으로 유학 자격을 허가 받고 체류 중인 자 Người đã hoàn thành (tốt nghiệp) quá trình giáo dục chính quy và đang nhận sự cho phép cư trú theo diện du học - 시간제 취업허가를 받지 않았거나 허가 조건을 위반한 경력이 있는 사람 Người chưa nhận được giấy phép lao động bán thời gian hoặc vi phạm các điều khoản của giấy phép - 제조업(사업자등록 기준) 및 전문 분야 Sản xuất (dựa trên đăng ký kinh doanh) và lĩnh vực chuyên môn |
허용조건 Điều kiện cho phép | 전문학사과정 Quá trình học cao đẳng | - 신청일 기준 직전학기 평균 성적 C(2.0) 이상 Điểm trung bình học kì trước khi đăng ký phải trên C (2.0) - 토픽 성적 3급 이상 소지자 (18.10.1.부터 적용) Người có thành tích topik từ cấp 3 trở lên( Áp dụng từ ngày 1/10/18) (※단, 모든 학위과정을 영어로 수업하는 과정은 증빙서류 별도 제출시 토픽 성적표 제출 제외) (Nếu nộp hồ sơ chứng minh tất cả các tiết học trong quá trình học đều bằng tiếng anh có thể miễn kết quả topik) | - 한국어 능력을 갖추지 못할 경우 허용시간 규정의 1/2 범위 내에서만허용 Trường hợp không nhận được bằng năng lực tiếng Hàn, chỉ được cho phép trong phạm vi 1/2 thời gian quy định |
어학연수과정 Quá trình học tiếng | - 출석률이 전체 이수학기 평균 90% 이상인 경우 Trung bình tỷ lệ điểm danh của các kì học đã hoàn thành phải trên 90% - 토픽 성적 2급 이상 소지자 (18.10.1.부터 적용) Người có thành tích topik từ cấp 2 trở lên( Áp dụng từ ngày 1/10/18) |
2. 허용시간(Thời gian cho phép)
구분 | 시작시기 | 한국어능력 수준 Tiêu chuẩn năng lực tiếng Hàn | 허용시간(Thời gian cho phép) | 주중(Trong tuần) 인증대(호산전문대학) 혜택(Ưu tiên của trương công nhận) |
주중 (Trong tuần) | 주말 및 방학기간 Cuối tuần và kì nghỉ |
전문학사과정 Quá trình học cao đẳng | 제한 없음 Không giới hạn | Trước 1/10/18 | 20 giờ | Không giới hạn | 25 giờ |
토픽 3급 Topik cấp 3 | 미소지 (Chưa đạt) | 10 giờ | 10 giờ |
소지(Đạt) | 20 giờ | Không giới hạn | 25 giờ |
어학연수과정 Quá trình học tiếng | 입국후 6개월 뒤 | ‘18.10.1 이전 | 20 giờ | 25 giờ |
토픽 2급 Topik cấp 2 | 미소지 (Chưa đạt) | 10 giờ | 10 giờ |
소지(Đạt) | 20 giờ | 25 giờ |
3. 신청방법(Phương thức đăng ký)
구분 | 내용 | 비고 |
신청방법 Phương thức đăng ký | - 본인 또는 유학생 담당자 출입국사무소 직접 방문 Bản thân hoặc người chịu trách nhiệm về du học sinh trực tiếp đến cục xuất nhập cảnh | 취업 장소, 시간 등 사유 발생일로부터 15일 이내에 신고 Báo cáo địa điểm, thời gian làm việc trong vòng 15 ngày kể từ khi bắt đầu |
제출서류 Hồ sơ yêu cầu | - 여권, 외국인등록증, 통합신청서 Hộ chiếu, thẻ ngoại kiều. giấy đăng ký thích hợp | |
- 시간제취업 확인서 Giấy xác nhận thời gian làm việc | |
- 성적 또는 출석 증명서 Giấy chứng nhận thành tích và điểm danh | |
- 토픽 성적표 (해당자에 한함) Bảng thành tích topik(của người đăng ký) | - 토픽 성적표 제출은 ‘18년 10월 1일 이후 적용 Bảng thành tích topik được áp dụng sau ngày 1/10/18 - 영어 수업 과정 학생인 경우 이를 입증하는 서류 제출 Trường hợp những học sinh hcoj theo tiếng anh phải nộp những hồ sơ chứng minh. |
- 사업자등록증 사본 Bản sao giấy phép kinh doanh | |
- 표준근로계약서 사본 Bản sao hợp đồng lao động | - 시급 및 근무내용, 시간 포함 Bao gồm thời gian, nội dung việc làm và lương giờ |
4. 허가위반 시 조치사항(Hình thức xử lý trường hợp vi phạm cho phép)
구분 | 내용 |
허가를 받지 않고 취업한 경우 Trường hợp không nhận sự cho phép và làm việc | 1차 적발 시 Phát hiện lần 1 | - 당사자 및 그 고용주를 법 제18조에 따라 처벌(심사를 통해 강제퇴거, 체류허가 등 결정) Người chịu trách nhiệm và người chủ thuê bị xử phạt theo điều luật thứ 18 (Quyết định về việc cho phép cư trú, cưỡng chế trục xuất thông qua điều tra) |
- 범칙금 납부한 날로부터 1년간 시간제취업허가 제한 Hạn chế việc cho phép làm việc 1 năm kể từ ngày nộp tiền phạt |
2차 적발 시 Phát hiện lần 2 | - 강제퇴거 조취 Thực hiện cưỡng chế trục xuất |
허가를 받았으나 허가조건을 위반한 경우 Trường hợp đã dược cho phép nhưng vi phạm điều kiện được cho phép | 1차 적발 시 Phát hiện lần 1 | - 향후 1년간 시간제 취업 불허 Không được phép làm việc bán thời gian trong vòng 1 năm |
2차 적발 시 Phát hiện lần 2 | - 유학기간 중 시간제 취업 불허 Không dược phép làm việc trong thời gian du học |
3차 적발 시 Phát hiện lần 3 | - 유학자격 취소 Hủy tư cách du học |